Nội dung chính
Mã bưu điện Trà Vinh gồm năm chữ số, trong đó:
– Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
– Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
– Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
– Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
– Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
– Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
MÃ BƯU ĐIỆN TRÀ VINH: 87000
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm tỉnh Trà Vinh | 87000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 87001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 87002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 87003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 87004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 87005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 87009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 87010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 87011 |
10 | Báo Trà Vinh | 87016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 87021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 87030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 87035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 87036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 87040 |
16 | Sở Công Thương | 87041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 87042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 87043 |
19 | Sở Tài chính | 87045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 87046 |
21 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 87047 |
22 | Công an tỉnh | 87049 |
23 | Sở Nội vụ | 87051 |
24 | Sở Tư pháp | 87052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 87053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 87054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 87055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 87056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 87057 |
30 | Sở Xây dựng | 87058 |
31 | Sở Y tế | 87060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự | 87061 |
33 | Ban Dân tộc | 87062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 87063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 87064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 87065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 87066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 87067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 87070 |
40 | Cục Thuế | 87078 |
41 | Cục Thống kê | 87080 |
42 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 87081 |
43 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 87085 |
44 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 87086 |
45 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 87087 |
46 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 87088 |
47 | Hội Nông dân tỉnh | 87089 |
48 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 87090 |
49 | Tỉnh Đoàn | 87091 |
50 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 87092 |
51 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 87093 |
1 | THÀNH PHỐ TRÀ VINH | |
1 | BC. Trung tâm thành phố Trà Vinh | 87100 |
2 | Thành ủy | 87101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 87102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 87103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 87104 |
6 | P. 1 | 87106 |
7 | P. 4 | 87107 |
8 | P. 3 | 87108 |
9 | P. 2 | 87109 |
10 | P. 5 | 87110 |
11 | P. 6 | 87111 |
12 | P. 7 | 87112 |
13 | P. 8 | 87113 |
14 | P. 9 | 87114 |
15 | X. Long Đức | 87115 |
16 | BCP. Trà Vinh | 87150 |
17 | BC. Phan Đình Phùng | 87151 |
18 | BC. Mậu Thân | 87152 |
19 | BC. HCC Trà Vinh | 87198 |
20 | BC. Hệ 1 Trà Vinh | 87199 |
2 | HUYỆN CÀNG LONG | |
1 | BC. Trung tâm huyện Càng Long | 87200 |
2 | Huyện ủy | 87201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 87202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 87203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 87204 |
6 | TT. Càng Long | 87206 |
7 | X. Nhị Long | 87207 |
8 | X. Đại Phước | 87208 |
9 | X. Nhị Long Phú | 87209 |
10 | X. Đức Mỹ | 87210 |
11 | X. Mỹ Cẩm | 87211 |
12 | X. An Trường A | 87212 |
13 | X. An Trường | 87213 |
14 | X. Tân Bình | 87214 |
15 | X. Tân An | 87215 |
16 | X. Huyền Hội | 87216 |
17 | X. Phương Thạnh | 87217 |
18 | X. Đại Phúc | 87218 |
19 | X. Bình Phú | 87219 |
20 | BCP. Càng Long | 87250 |
3 | HUYỆN CẦU KÈ | |
1 | BC. Trung tâm huyện Cầu Kè | 87300 |
2 | Huyện ủy | 87301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 87302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 87303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 87304 |
6 | TT. Cầu Kè | 87306 |
7 | X. Hòa Ân | 87307 |
8 | X. Thạnh Phú | 87308 |
9 | X. Thông Hòa | 87309 |
10 | X. Tam Ngãi | 87310 |
11 | X. An Phú Tân | 87311 |
12 | X. Hoà Tân | 87312 |
13 | X. Châu Điền | 87313 |
14 | X. Phong Thạnh | 87314 |
15 | X. Phong Phú | 87315 |
16 | X. Ninh Thới | 87316 |
17 | BCP. Cầu Kè | 87350 |
18 | BĐVHX Tân Quy | 87351 |
4 | HUYỆN TIỂU CẦN | |
1 | BC. Trung tâm huyện Tiểu Cần | 87400 |
2 | Huyện ủy | 87401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 87402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 87403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 87404 |
6 | TT. Tiểu Cần | 87406 |
7 | X. Tập Ngãi | 87407 |
8 | X. Hiếu Tử | 87408 |
9 | X. Hiếu Trung | 87409 |
10 | X. Phú Cần | 87410 |
11 | X. Long Thới | 87411 |
12 | TT. Cầu Quan | 87412 |
13 | X. Tân Hòa | 87413 |
14 | X. Hùng Hòa | 87414 |
15 | X. Tân Hùng | 87415 |
16 | X. Ngãi Hùng | 87416 |
17 | BCP. Tiểu Cần | 87450 |
18 | BC. Cầu Quan | 87451 |
5 | HUYỆN TRÀ CÚ | |
1 | BC. Trung tâm huyện Trà Cú | 87500 |
2 | Huyện ủy | 87501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 87502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 87503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 87504 |
6 | TT. Trà Cú | 87506 |
7 | X. Thanh Sơn | 87507 |
8 | X. Long Hiệp | 87508 |
9 | X. Tân Hiệp | 87509 |
10 | X. Phước Hưng | 87510 |
11 | X. Tập Sơn | 87511 |
12 | X. Tân Sơn | 87512 |
13 | X. An Quảng Hữu | 87513 |
14 | X. Lưu Nghiệp Anh | 87514 |
15 | X. Ngãi Xuyên | 87515 |
16 | X. Kim Sơn | 87516 |
17 | X. Hàm Tân | 87517 |
18 | TT. Định An | 87518 |
19 | X. Định An | 87519 |
20 | X. Đại An | 87520 |
21 | X. Hàm Giang | 87521 |
22 | X. Ngọc Biên | 87522 |
23 | BCP. Trà Cú | 87550 |
24 | BC. Phước Hưng | 87551 |
25 | BC. Đại An | 87552 |
6 | THỊ XÃ DUYÊN HẢI | |
1 | BC. Trung tâm thị xã Duyên Hải | 87600 |
2 | Thị ủy | 87601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 87602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 87603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 87604 |
6 | P. 1 | 87606 |
7 | P. 2 | 87607 |
8 | X. Hiệp Thạnh | 87608 |
9 | X. Long Hữu | 87609 |
10 | X. Long Toàn | 87610 |
11 | X. Dân Thành | 87611 |
12 | X. Trường Long Hòa | 87612 |
13 | BCP. Duyên Hải | 87650 |
14 | BC. Long Hữu | 87651 |
15 | BC. Dân Thành | 87652 |
7 | HUYỆN DUYÊN HẢI | |
1 | BC. Trung tâm huyện Duyên Hải | 87700 |
2 | Huyện ủy | 87701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 87702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 87703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 87704 |
6 | TT. Long Thành | 87706 |
7 | X. Đôn Xuân | 87707 |
8 | X. Đôn Châu | 87708 |
9 | X. Long Khánh | 87709 |
10 | X. Ngũ Lạc | 87710 |
11 | X. Long Vĩnh | 87711 |
12 | X. Đông Hải | 87712 |
13 | BCP. Duyên Hải | 87750 |
8 | HUYỆN CẦU NGANG | |
1 | BC. Trung tâm huyện Cầu Ngang | 87800 |
2 | Huyện ủy | 87801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 87802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 87803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 87804 |
6 | TT. Cầu Ngang | 87806 |
7 | TT. Mỹ Long | 87807 |
8 | X. Mỹ Long Bắc | 87808 |
9 | X. Vĩnh Kim | 87809 |
10 | X. Kim Hòa | 87810 |
11 | X. Mỹ Hòa | 87811 |
12 | X. Hiệp Hòa | 87812 |
13 | X. Trường Thọ | 87813 |
14 | X. Thuận Hòa | 87814 |
15 | X. Nhị Trường | 87815 |
16 | X. Long Sơn | 87816 |
17 | X. Thạnh Hòa Sơn | 87817 |
18 | X. Hiệp Mỹ Đông | 87818 |
19 | X. Hiệp Mỹ Tây | 87819 |
20 | X. Mỹ Long Nam | 87820 |
21 | BCP. Cầu Ngang | 87850 |
22 | BC. Mỹ Long | 87851 |
9 | HUYỆN CHÂU THÀNH | |
1 | BC. Trung tâm huyện Châu Thành | 87900 |
2 | Huyện ủy | 87901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 87902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 87903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 87904 |
6 | TT. Châu Thành | 87906 |
7 | X. Phước Hảo | 87907 |
8 | X. Hưng Mỹ | 87908 |
9 | X. Hòa Thuận | 87909 |
10 | X. Hòa Lợi | 87910 |
11 | X. Đa Lộc | 87911 |
12 | X. Lương Hoà A | 87912 |
13 | X. Lương Hòa | 87913 |
14 | X. Nguyệt Hóa | 87914 |
15 | X. Song Lộc | 87915 |
16 | X. Thanh Mỹ | 87916 |
17 | X. Mỹ Chánh | 87917 |
18 | X. Hòa Minh | 87918 |
19 | X. Long Hòa | 87919 |
20 | BCP. Châu Thành | 87950 |